Khai báo tùy chọn cho các danh mục
1 - Theo biểu thức định dạng khai báo.
2 - Theo định dạng của mã hiện thời.
1 - Tìm cả chuỗi và từ đầu dòng: so sánh chuỗi ký tự tìm kiếm với số liệu lưu từ trái sang phải. Thường dùng cho tìm mã, ví dụ mã số hiệu tài khoản.
2 - Tìm cả chuỗi và từ ký tự bất kỳ: so sánh chuỗi ký tự tìm kiếm chứa bên trong số liệu lưu. Thường dùng cho tìm kiếm theo tên, địa chỉ… Trường hợp 2 bao gồm cả trường hợp 1.
3 - Tìm từng từ và từ đầu các từ: so sánh từng từ riêng trong chuỗi ký tự và từ đầu các từ có bên trong số liệu lưu. Thường dùng cho tìm kiếm theo tên, địa chỉ…
4 - Tìm từng từ và từ ký tự bất kỳ: so sánh từng từ riêng và từ vị trí bất kỳ trong chuỗi ký tự tìm kiếm với số liệu lưu. Thường dùng cho tìm kiếm theo tên, địa chỉ…
Nếu chọn 1 - Bắt buộc tìm kiếm bắt đầu bằng từ “Công”.
Nếu chọn 2 - Có thể tìm với từ khóa “fast”.
Nếu chọn 3 - Có thể tìm kiếm với từ khóa “ Công ty FAST”.
Nếu chọn 4 - Có thể tìm kiếm với từ khóa “ôn y”.
Xem thêm
Danh mục phương pháp tính giá tồn kho